tickled pink Thành ngữ, tục ngữ
tickled pink
happy, very pleased Aunt Sophia was tickled pink to receive a photo of the family. nhột nhạt màu hồng
Rất hài lòng với ai đó hoặc điều gì đó, có lẽ đến mức ham chơi. Gia đình tui yêu chồng sắp cưới của tui nhiều như tôi, vì vậy họ chỉ thấy nhột nhạt khi biết tin chúng tui kết hôn. Mẹ của bạn thực sự rất thích màu hồng vì bạn vừa quyết định đi đến trường cũ của bà .. Xem thêm: màu hồng, nhột nhột màu hồng
Hình. rất hài lòng hoặc giải trí. Tôi vừa rất phấn khích khi bạn đến thăm chúng tôi. Chúng tui đã nhột hồng khi hoa của bạn đến .. Xem thêm: nhột hồng, nhột nhột hồng
Ngoài ra, nhột muốn chết. Vui sướng, như tui đã thấy nhột nhột khi nhận được chữ ký của anh ấy, hay bố mẹ anh ấy vừa thấy nhột nhạt đến chết khi anh ấy quyết định cưới cô ấy. Thuật ngữ đầu tiên, được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1922, đen tối chỉ khuôn mặt của một người ửng hồng vì cười khi một người bị cù. Biến thể, rõ ràng là một sự cường điệu, có từ khoảng năm 1800.. Xem thêm: nhột hồng, nhột nhột nhột hồng
THÔNG TIN Nếu bạn thấy nhột hồng về điều gì đó, bạn không cùng hài lòng về điều đó. Với tư cách là một nhà phát triển, tui rất phấn khích trước chuyện giá giảm. Người thợ may váy của cô ấy sẽ chỉ thấy phấn khích nếu chúng ta đưa một trong những bộ trang phục của cô ấy lên tạp chí. Lưu ý: Biểu hiện này có thể đen tối chỉ rằng khuôn mặt của ai đó trở nên hồng hoặc đỏ hơn khi họ bị cù. . Xem thêm: hồng, nhột nhột
verb Xem nhột hồng. Xem thêm: amuse amused (hồng)
mod. thích thú; trả toàn vui mừng; vui lòng. Tôi cảm giác nhột nhạt vì bạn có thể đến vào tối nay. . Xem thêm: hồng, cù nhột hồng
Không chính thức Rất hân hạnh; sướng rơn: bị khen làm nhột hồng .. Xem thêm: nhột hồng, nhột nhột. Xem thêm:
An tickled pink idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with tickled pink, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ tickled pink